Việt
không thay đổi.
Đức
unverändert
Generatorkontrolllampe brennt bei höheren Generatordrehzahlen unverändert hell
Đèn kiểm tra có độ sáng không đổi khi máy phát quay ở tốc độ cao.
Bei physikalischen Vorgängen bleibt der Stoff unverändert.
Trong những quá trình vật lý, chất liệu vẫn không thay đổi.
Beim Kugelhahn bleibt der Strömungsquerschnitt im geöffneten Zustand unverändert.
Trong trường hợp van cầu thì tiết diện dòng chảy không thay đổi khi mở.
:: Mit Lösungsmittel beträufelte Kunststoffe können quellen, sich auflösen oder unverändert bleiben.
:: Lấy một loại dung môi vẩy lên chất dẻo, mẫu thử có thể sẽ phồng lên, hòa tan hoặc không thay đổi.
Duroplaste behalten daher ihre Form und Festigkeit bei Erwärmung nahezu unverändert bei (Bild 2).
Do đó nhựa nhiệt rắn giữ được hình dạng và độ bền hầu như không thay đổi khi gia nhiệt (Hình 2).
unverändert /a/