TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unverändert

không thay đổi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

unverändert

unverändert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Generatorkontrolllampe brennt bei höheren Generatordrehzahlen unverändert hell

Đèn kiểm tra có độ sáng không đổi khi máy phát quay ở tốc độ cao.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei physikalischen Vorgängen bleibt der Stoff unverändert.

Trong những quá trình vật lý, chất liệu vẫn không thay đổi.

Beim Kugelhahn bleibt der Strömungsquerschnitt im geöffneten Zustand unverändert.

Trong trường hợp van cầu thì tiết diện dòng chảy không thay đổi khi mở.

:: Mit Lösungsmittel beträufelte Kunststoffe können quellen, sich auflösen oder unverändert bleiben.

:: Lấy một loại dung môi vẩy lên chất dẻo, mẫu thử có thể sẽ phồng lên, hòa tan hoặc không thay đổi.

Duroplaste behalten daher ihre Form und Festigkeit bei Erwärmung nahezu unverändert bei (Bild 2).

Do đó nhựa nhiệt rắn giữ được hình dạng và độ bền hầu như không thay đổi khi gia nhiệt (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unverändert /a/

không thay đổi.