Việt
tuyệt đối cần thiết
không thể thiếu được
không từ bỏ
không thiếu.
Anh
Indispensable
Đức
Unverzichtbar
Hohe und gleichmäßige Spannkräfte sind im modernen Werkzeugmaschinenbau für die Gewährleistung der Qualität und der Arbeitssicherheit unverzichtbar.
Trong việc chế tạo máy công cụ hiện đại, buộc phải cần đến các lực kẹp lớn và đều đặnđảm bảo chất lượng và an toàn lao động.
Sie sind gleichfalls für eine normale Hautfunktion unverzichtbar.
Chúng cũng cần thiết cho việc điều hòa các chức năng của da.
Diese Möglichkeit einer Genregulation ist für den Stoffwechsel unverzichtbar.
Khả năng điều chỉnh gen không thể thiếu cho quá trình trao đổi chất.
Sie ist aber vor allem in der roten Biotechnik für die Herstellung von biopharmazeutischen Wirkstoffen unverzichtbar.
Dù vậy vẫn phải làm, nhất là để sản xuất các hoạt chất bằng kỹ thuật sinh học đỏ.
Essenziell, d.h. unverzichtbar, sind für Tiere und den Menschen rund 10 der insgesamt 20 Aminosäuren (Tabelle 1, Seite 10).
Thiết yếu có nghĩa là không thể thiếu. Đối với động vật và con người thì 10 trong số 20 amino acid là thiết yếu (Bảng 1, trang 10).
unverzichtbar /a/
không từ bỏ, không thiếu.
[DE] Unverzichtbar
[EN] Indispensable
[VI] tuyệt đối cần thiết, không thể thiếu được