Việt
giờ quốc tế
Utrecht
2806 người Utrecht
Anh
UT
Đức
Die Schließbewegung der Ventile erfolgt in Richtung UT.
Chuyển động đóng của xú páp diễn ra theo hướng ĐCD.
Die Winkel Eö vor OT und As nach OT sind gleich groß, ebenso die Winkel Aö vor UT und Es nach UT.
Góc Io trước ĐCT và góc Ec sau ĐCT có cùng độ lớn. Tương tự ở góc Eo trước ĐCD và góc Ic sau ĐCD.
Die Messungen werden ca. 10 mm unterhalb OT, in der Mitte zwischen OT und UT sowie ca. 10 mm oberhalb von UT durchgeführt.
Các điểm đo được thực hiện tại khoảng 10 mm phía dưới ĐCT, ở khoảng giữa của ĐCT và ĐCD, và chừng 10 mm phía trên ĐCD.
Kolben bewegt sich von UT nach OT (Bild 1, Seite 359)
Piston di chuyển từ điểm chết dưới (ĐCD) đến điểm chết trên (ĐCT) (Hình 1, trang 359).
Er ist der Raum zwischen den beiden Totpunkten OT und UT des Kolbens.
Là khoảng không gian giữa điểm chết trên và điểm chết dưới của piston.
ut /rech.ter (indekl. Adj.)/
(thuộc) Utrecht; 2806 người Utrecht;
UT /v_tắt (Standardweltzeit)/VT&RĐ, DHV_TRỤ/
[EN] UT (universal time)
[VI] giờ quốc tế