Việt
giao cắu .
Đức
vögeln
Dies können z.B. ätzende Ausscheidungen von Vögeln und anderen Tieren (Bienen) sein (Bild 2).
Các chất này có thể là chất bài tiết có tính ăn mòn của chim và những loài động vật khác (ong) (Hình 2).
Die Zeit flattert, zappelt und hüpft mit den Vögeln.
Thời gian vỗ cánh, nhảy nhót với đàn chim.
vögeln /vi/
giao cắu (chim, gà, vịt...).