TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

van

mang giá trị gia tăng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

van

VAN

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Varotsos

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Alexopoulos and Nomicos

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

van

VAN

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vancouver

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

van

Varotsos

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Alexopoulos et Nomicos

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch inner- und zwischenmolekulare Bindungen, z.B. durch Ionen-Bindungen, Wasserstoffbrücken, Schwefelbrücken und van-der-Waals-Kräfte, entsteht darüber hinaus eine definierte Raumstruktur, die sogenannte Tertiärstruktur.

Do các nối kết trong và giữa các phân tử, thí dụ nối liền cầu ion, cầu hydro, cầu lưu huỳnh và lực van-der-Waals sinh ra một cơ cấu không gian gọi là cơ cấu bậc ba.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die zwischenmolekularen Bindungen durch Wechselwirkungen nennt man Nebenvalenzkräfte oder auch Van-der-Waals-Kräfte (nach Johann Diderik Van-der-Waals, holländischer Wissenschafter 1837-1923).

Người ta gọi liên kết giữa các phân tử qua sự tương tác lẫn nhau là lực hóa trị phụ, hay còn gọi là lực Van-der-Waals (gọi theo tên khoa học gia người Hà Lan Johann Diderik Van-der-Waals, 1837-1923).

Die physikalischen Kräfte (= elektrische Wechselwirkungen, auch Van-der-Vaals-Kräfte oder Nebenvalenzkräfte genannt) werden bei höheren Temperaturen schwächer und verschwinden schließlich vollständig.

Nhiệt độ càng cao thì các lực vật lý (= tương tác điện, còn gọi là lực Van-der-Waals hay lực hóa trị phụ) càng giảm và cuối cùng hoàn toàn biến mất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Van chuyển số

Schaltventile

Van điện từ

Magnetventile

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Van,Vancouver /SCIENCE/

[DE] Van; Vancouver

[EN] Varotsos, Alexopoulos and Nomicos

[FR] Varotsos, Alexopoulos et Nomicos

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

VAN /v_tắt (Mehrwertdienstnetz, Mehrwertnetz)/M_TÍNH, V_THÔNG/

[EN] VAN (value-added network)

[VI] mang giá trị gia tăng