TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vereint

xem vereinigt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vereint

vereint

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Hin und wieder sorgt eine kosmische Störung dafür, daß ein kleiner Zeitftuß vom Hauptstrom abzweigt und sich stromaufwärts neu mit ihm vereint.

Thỉnh thoảng một nhiễu động trong vũ trụ lại khiến cho một nhánh nhỏ thời gian tách khỏi dòng chính để trôi ngược trở lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

DurchKombination verschiedener Kunststoffe und deren Zusammenführenzu einem Verbundwerkstoff könnendie positiven Eigenschaften derEinzelwerkstoffe vereint werden.

Sự kết hợp của nhiều chất dẻo khác nhau thành vật liệu liên hợp có thể tổng hợp được các đặc tính tốt của từng loại.

Das Blend ABS+PA auf der Basis von ABS und Polyamid vereint die guten Eigenschaften der Einzelbausteine und führt ebenfalls zu einer überragenden Schlagzähigkeit auch bei Minustemperaturen.

Hỗn hợp ABS+PA dựa trên hai chất cơ bản ABS và polyamid hợp nhất các đặc tính tốt của mỗi chất cơ bản và có được độ bền va đập nổi bật ngay cả ở nhiệt độ âm (rất thấp).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vereint /a/

xem vereinigt; Organisation der Vereinten Nationen (viét tắt UN hoặc UNO) liên hiệp quổc (viết tắt LHQ).