Việt
có lí trí.
có lý trí
có lương tri
Đức
vernunftbegabt
Erstens liegt »dem Alten« vielleicht gar nichts daran, seinen Geschöpfen nahe zu sein, ob sie nun vernunftbegabt sind oder auch nicht.
Anh chỉ ra trước hết có lẽ "Ông già" chẳng thích gì việc gần gũi với đám tạo vật của mình, dù chúng có lý trí hay không.
vernunftbegabt /(Adj.)/
có lý trí; có lương tri;
vernunftbegabt /a/