Việt
rói loạn
hỗn loạn
tán loạn
đảo lộn
suy đốn
sa sút
lụn bại
suy bại
suy thoái
suy sụp
suy yéu
mất điều hưỏng
buồn phiền
phiền muộn
ưu phiền
Đức
verstimmt
Dann wird seine Frau verstimmt sein und sich möglicherweise entschließen, die Ausflugsfahrt an den Genfer See nicht zu unternehmen.
Thế là bà vợ sẽ bực mình và có thể sẽ không chịu đi chơi hồ Genève nữa.
verstimmt /a/
1. rói loạn, hỗn loạn, tán loạn, đảo lộn; 2. suy đốn, sa sút, lụn bại, suy bại, suy thoái, suy sụp; 3. suy yéu; 4. (vể đàn) [bị] mất điều hưỏng; 5. buồn phiền, phiền muộn, ưu phiền; (nghĩa bóng) verstimmt sein có tâm trạng bực bội.