TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

viermal

bổ rí lần.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bốn lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

viermal

viermal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der erste Teil entspricht einer Fahrt im innerstädtischen Verkehr mit einer Geschwindigkeit von 0 km/h bis 50 km/h. Das Programm wird in 13 Minuten viermal ohne Pause durchfahren, wobei der Motorstart ab EURO III bei Umgebungslufttemperatur (20 °C) erfolgt.

Phần đầu tiên của chu trình tương ứng với hành trình giao thông trong thành phố với vận tốc từ 0 km/h đến 50 km/h. Chương trình này được lặp lại liên tục 4 lần và kéo dài trong 13 phút. Theo tiêu chuẩn EURO III, động cơ bắt đầu được khởi động ở nhiệt độ môi trường (20 °C).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viermal /(Wiederholungsz.; Adv.)/

bốn lần;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viermal /adv/

bổ rí lần.