Việt
bôn mươi.
bốn mươi
số 4
Đức
vierzig
Pháp
quarante
Völlig unerwartet starb Bessos Vater, mit Ende Vierzig.
Ông bố Besso đột ngột mất, chưa tới năm mươi tuổi.
Vor vierzig Jahren in der Schule, an einem Märznachmittag, hat er während des Unterrichts uriniert.
Bốn mươi năm trước, hồi đi học , ông đã đái ra quần trong lớp vào một chiều tháng Ba.
Sie arbeiten vierzig Stunden pro Woche, lesen die Sonntagszeitung am Sonntag und spielen am Dienstagabend Schach.
Họ làm việc bốn mươi giờ mỗi tuần, Chủ nhật đọc báo ra ngày chủ nhật, tối thứ Ba chơi cờ vua.
er ist über vierzig
ông ta ngoài bốn mươi (tuổi).
vierzig /[íirtsiẹ] (Kardinalz.) (in Ziffern: 40)/
bốn mươi;
er ist über vierzig : ông ta ngoài bốn mươi (tuổi).
Vierzig /die; -/
số 4;
vierzig /(num)/
(num) bôn mươi.