TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vierzig

bôn mươi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bốn mươi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số 4

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vierzig

vierzig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

vierzig

quarante

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Völlig unerwartet starb Bessos Vater, mit Ende Vierzig.

Ông bố Besso đột ngột mất, chưa tới năm mươi tuổi.

Vor vierzig Jahren in der Schule, an einem Märznachmittag, hat er während des Unterrichts uriniert.

Bốn mươi năm trước, hồi đi học , ông đã đái ra quần trong lớp vào một chiều tháng Ba.

Sie arbeiten vierzig Stunden pro Woche, lesen die Sonntagszeitung am Sonntag und spielen am Dienstagabend Schach.

Họ làm việc bốn mươi giờ mỗi tuần, Chủ nhật đọc báo ra ngày chủ nhật, tối thứ Ba chơi cờ vua.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist über vierzig

ông ta ngoài bốn mươi (tuổi).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vierzig /[íirtsiẹ] (Kardinalz.) (in Ziffern: 40)/

bốn mươi;

er ist über vierzig : ông ta ngoài bốn mươi (tuổi).

Vierzig /die; -/

số 4;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

vierzig

quarante

vierzig

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vierzig /(num)/

(num) bôn mươi.