TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vornherein

ngay từ đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngay tức khắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vornherein

vornherein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hier werden durch Verfahrensumstellung und Optimierung der Produktionsprozesse von vornherein die Entstehung umweltbelastender Stoffe vermindert und Rohstoffe sowie Energie eingespart (Tabelle 1).

Bằng cách thay đổi phương pháp và tối ưu hóa quá trình sản xuất ngay từ đầu, lượng phát sinh những chất ô nhiễm môi trường được giảm thiểu cũng như nguyên liệu và năng lượng được tiết kiệm (Bảng 1).

Da die Ausgangskeimzahl einen entscheidenden Einfluss auf die Sterilisationsdauer hat und die Erzeugung von Dampf viel Energie benötigt, ist es nötig, alle Maßnahmen zu ergreifen, um die Zahl der Mikroorganismen im Sterilisationsgut von vornherein so gering wie möglich zu halten, z. B. höchstens 106 KBE/mL oder pro Behälter.

Vì số lượng vi khuẩn ban đầu có ảnh hưởng quyết định đến khoảng thời gian tiệt trùng và việc sản xuất hơi nước đòi hỏi nhiều năng lượng, vì vậy cần sử dụng các biện pháp để giảm càng nhiều càng tốt số lượng vi sinh vật trong đối tượng tiệt trùng, thí dụ như cao nhất 106 CFU/ml hoặc mỗi bồn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Räume sind von vornherein eingerichtet.

Những căn phòng đằng nào cũng đã được bài trí từ trước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vornherein /thường được dùng trong cụm từ/

ngay từ đầu; ngay tức khắc;