TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorzugsweise

ưu đãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách ưu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vorzugsweise

preferable

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

vorzugsweise

vorzugsweise

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Vorzugsweise Reinigung schwächer belasteter Abwässer in großen Mengen.

Thuận lợi là làm sạch được lượng lớn nước thải ít ô nhiễm.

Vorzugsweise Reinigung hoch belasteter Abwässer in großen Mengen.

Thuận lợi là làm sạch được lượng lớn nước thải ô nhiễm nặng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Versorgungsglieder beginnen vorzugsweise mit der Kennziffer 0.

Các phần tử cung cấp được ưu tiên bắt đầu bằng số 0.

Als Starthilfsanlagen werden im Pkw-Bereich vorzugsweise Glühkerzen verwendet.

Hệ thống hỗ trợ khởi động ở ô tô cá nhân thường sử dụng bugi xông.

Teilstrompartikelfilter. Sie kommen vorzugsweise in der Nachrüstung zum Einsatz.

Bộ lọc hạt diesel dòng phụ chủ yếu được dùng như thiết bị bổ sung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorzugsweise /(Adv.)/

ưu đãi; chính yếu; một cách ưu tiên;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

vorzugsweise

preferable