TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wäre

impf conj của sein Ị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động từ sein ở thì Präteritum - Konjunktiv n

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
~ wäre

hàng hóa hư hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

wäre

wäre

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
~ wäre

~ wäre

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Regelkreisfunktion wäre somit entsprechend den gesetzlichen Vorschriften in Ordnung.

Nếu mạch điều chỉnh đáp ứng tiến trình trên thì có thể được kết luận là mạch điều chỉnh hoạt động bình thường, phù hợp với quy định.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Bäcker setzt seine Strafpredigt fort, als wäre nichts geschehen-

Người chủ lò bánh mì tiếp tục la lối như chẳng có chuyện gì xảy ra.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Gewichtskraft desselben Gegenstandes wäre dagegen auf dem Mond geringer!

Tuy nhiên trọng lượng trên mặt trăng của một vật thể sẽ nhỏ hơn.

Ein frühzeitiges Aushärten der Formmasse in den Spritzkanälen wäre die Folge.

có thể dẫn đến sự hóa cứng sớm của khối nguyên liệu bên trong các kênh phun.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Im abgebildeten Fall wäre die kritische Prozessfähigkeit:

Trong trường hợp hình biểu diễn trên thì quá trình mất tính khả thi nghiêm trọng:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wäre

động từ sein ở thì Präteritum - Konjunktiv n (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wäre

impf conj của sein Ị.

~ wäre /í =, -n/

hàng hóa hư hỏng,