Việt
impf conj của sein Ị.
động từ sein ở thì Präteritum - Konjunktiv n
hàng hóa hư hỏng
Đức
wäre
~ wäre
Die Regelkreisfunktion wäre somit entsprechend den gesetzlichen Vorschriften in Ordnung.
Nếu mạch điều chỉnh đáp ứng tiến trình trên thì có thể được kết luận là mạch điều chỉnh hoạt động bình thường, phù hợp với quy định.
Der Bäcker setzt seine Strafpredigt fort, als wäre nichts geschehen-
Người chủ lò bánh mì tiếp tục la lối như chẳng có chuyện gì xảy ra.
Die Gewichtskraft desselben Gegenstandes wäre dagegen auf dem Mond geringer!
Tuy nhiên trọng lượng trên mặt trăng của một vật thể sẽ nhỏ hơn.
Ein frühzeitiges Aushärten der Formmasse in den Spritzkanälen wäre die Folge.
có thể dẫn đến sự hóa cứng sớm của khối nguyên liệu bên trong các kênh phun.
Im abgebildeten Fall wäre die kritische Prozessfähigkeit:
Trong trường hợp hình biểu diễn trên thì quá trình mất tính khả thi nghiêm trọng:
động từ sein ở thì Präteritum - Konjunktiv n (ngôi thứ 1 và thứ 3 số ít);
~ wäre /í =, -n/
hàng hóa hư hỏng,