TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

woraus

từ đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chỗ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng vật liệu gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng cái đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

woraus

woraus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ursächlich für die gegenwärtige Versauerung sind hauptsächlich Stickstoffverbindungen wie Ammoniak aus der Landwirtschaft und Stickstoffoxide (NOX) sowie Schwefeldioxid (SO2) aus Verbrennungsvorgängen, woraus bei luftchemischen Reaktionen Salpetersäure und Schwefelsäure entstehen (Seite 245).

Nguyên nhân chính cho tình trạng hóa chua hiện nay là những hợp chất nitơ như amoniac từ nông nghiệp và nitrogen oxide (NOx) cũng như sulfur dioxide (SO2) từ những quá trình thiêu đốt, từ đó qua những phản ứng hóa học khí quyển phát sinh nitric acid và sulfuric acid (trang 245).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

4. Woraus besteht ein Angusssystem?

4. Hệ thống cuống phun bao gồm những gì?

7. Woraus besteht die Kurzbezeichnung von Stählen der Hauptgruppe 1?

7. Ký hiệu ngắn của thép cho nhóm chính 1 gồm những gì?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Woraus besteht eine Sendeanlage?

Hệ thống phát sóng gồm có những bộ phận gì?

Woraus besteht ein Communication Cycle bei der Datenübertragung im FlexRay-Datenbussystem?

Mô tả một chu kỳ truyền thông trong việc truyền dữ liệu của hệ Bus dữ liệu FlexRay?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

woraus ist das Zitat?

câu này được trích dẫn từ đâu?

das Holz, woraus die Möbel gemacht sind

loại gỗ mà đồ vật được làm ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

woraus /[vo'raus] (Adv.)/

(interrogativ) từ đâu; từ chỗ nào; bằng cái gì; bằng vật liệu gì;

woraus ist das Zitat? : câu này được trích dẫn từ đâu?

woraus /[vo'raus] (Adv.)/

(relativisch) từ đó; bằng cái đó;

das Holz, woraus die Möbel gemacht sind : loại gỗ mà đồ vật được làm ra.