Việt
làm răng .
Đức
zähnen
Feilenblatt (Feilenkörper) mit eingehauenen Hieben oder eingefrästen Zähnen.
Thân giũa (lá giũa) với các vết khía được chặt gai hoặc răng được phay.
Zwischen zwei Zähnen ist z.B. eine Lücke von einer halben Zahnbreite.
Giữa hai răng có một khoảng trống rộng thí dụ bằng nửa chiều rộng của răng.
v Größere Laufruhe, da eine größere Anzahl von Zähnen miteinander im Eingriff sind.
Chạy êm dịu hơn vì số răng ăn khớp nhiều hơn.
Besonders für Hypoidgetriebe sind hochadditivierte Öle mit großem Lasttrageverhalten nötig, damit der Schmierfilm zwischen den Zähnen nicht weggedrückt wird.
Đặc biệt ở bộ truyền động hypoid, dầu cần có lượng chất phụ gia cao với khả năng chịu tải lớn để lớp bôi trơn giữa các răng không bị ép tan đi.
zähnen /vt/
làm răng (trên cái gì).