Việt
ngâm quả
hãm chè
pha chè
Anh
infiise
Đức
ziehen lassen
Der König wollt ihn anfangs auch nicht ziehen lassen, endlich gab er nach.
Lúc đầu vua không muốn hoàng tử ra đi, nhưng rồi cũng đành chiều ý con.
Als auch der zweite Sohn ausblieb, so erbot sich der jüngste, auszuziehen und das Wasser zu holen, und der König mußte ihn endlich ziehen lassen.
Người anh thứ hai cũng không trở về. Người con trai út lại xin vua cha cho đi tìm nước trường sinh. Cuối cùng, vua cha đành để cho chàng ra đi.
ziehen lassen /vi/CNT_PHẨM/
[EN] infiise
[VI] ngâm quả, hãm chè, pha chè