Việt
có mục đích
hưdng vào mục tiêu.
Đức
zielgerichtet
Ohne diese Informationen könnten z. B. Restriktionsenzyme nicht zielgerichtet eingesetzt werden, da nicht exakt bekannt wäre, wo in einem DNA-Fragment die Schnittstellen liegen.
Nếu không có thông tin này thì không thể đặt enzyme giới hạn đúng chỗ, vì không biết chính xác vị trí cắt trong đoạn DNA.
Durch bestimmte Mischungsverhältnisse metallischer und nichtmetallischer Pulversorten können die Werkstoffeigenschaften zielgerichtet beeinflusst werden.
Ta có thể ảnh hưởng đến tính chất của vật liệu một cách có chủ đích bằng cách pha trộn bột kim loại và phi kim theo tỷ lệ nhất định.
:: Gemeinsame Problembewältigung (Brainstorming und -writing): Die Methode ist geeignet die Ideenfindung in der Gruppe zu unterstützen, indem die Kreativität der Gruppenmitglieder zielgerichtet gefördert wird.
:: Cùng giải quyết vấn đề (động não góp ý và động não ghi ý): thích hợp cho việc phát huy ý tưởng trong nhóm bằng cách hỗ trợ sức sáng tạo của các thành viên.
zielgerichtet /a, adv/
có mục đích, hưdng vào mục tiêu.