TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zielgerichtet

có mục đích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưdng vào mục tiêu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

zielgerichtet

zielgerichtet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ohne diese Informationen könnten z. B. Restriktionsenzyme nicht zielgerichtet eingesetzt werden, da nicht exakt bekannt wäre, wo in einem DNA-Fragment die Schnittstellen liegen.

Nếu không có thông tin này thì không thể đặt enzyme giới hạn đúng chỗ, vì không biết chính xác vị trí cắt trong đoạn DNA.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch bestimmte Mischungsverhältnisse metallischer und nichtmetallischer Pulversorten können die Werkstoffeigenschaften zielgerichtet beeinflusst werden.

Ta có thể ảnh hưởng đến tính chất của vật liệu một cách có chủ đích bằng cách pha trộn bột kim loại và phi kim theo tỷ lệ nhất định.

:: Gemeinsame Problembewältigung (Brainstorming und -writing): Die Methode ist geeignet die Ideenfindung in der Gruppe zu unterstützen, indem die Kreativität der Gruppenmitglieder zielgerichtet gefördert wird.

:: Cùng giải quyết vấn đề (động não góp ý và động não ghi ý): thích hợp cho việc phát huy ý tưởng trong nhóm bằng cách hỗ trợ sức sáng tạo của các thành viên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zielgerichtet /a, adv/

có mục đích, hưdng vào mục tiêu.