TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

zweimal

twice

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

zweimal

zweimal

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

zweimal

deux fois

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei dieser Erbkrankheit kommt das Chromosom 21 als Folge einer Fehlverteilung in jeder Zelle dreimal vor, statt wie üblich zweimal.

Bệnh di truyền này gây ra do xuất hiện ba nhiễm sắc thể thứ 21 trong mỗi tế bào thay vì bình thường hai nhiễm sắc thể.

Beim Abbau von einem Mol Glukose werden der Zitronensäurezyklus und die Atmungskette zweimal durchlaufen und liefern zwei Mole aktivierte Essigsäure.

Phân hủy một mol glucose trong chu trình citric acid và hai chu trình hô hấp, sản xuất ra hai mol acetic acid kích hoạt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zur Unterscheidung von der bisherigen Norm erhalten die Flaschen ein N zweimal auf der Schulter.

Khác với tiêu chuẩn hiện tại, các bình ga có hai ký hiệu N ở mặt phần trên của bình.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Kaltstart wird zweimal eingespritzt.

Khi khởi động lạnh, van này phun hai lần cho mỗi vòng quay.

Die Kühlflüssigkeit muss den Kühler zweimal in seiner Breite durchströmen.

Chất lỏng làm mát phải chảy qua toàn chiều ngang bộ tản nhiệt hai lần.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zweimal

deux fois

zweimal

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zweimal

twice