Anh
twice
Đức
zweimal
Pháp
deux fois
Bei dieser Erbkrankheit kommt das Chromosom 21 als Folge einer Fehlverteilung in jeder Zelle dreimal vor, statt wie üblich zweimal.
Bệnh di truyền này gây ra do xuất hiện ba nhiễm sắc thể thứ 21 trong mỗi tế bào thay vì bình thường hai nhiễm sắc thể.
Beim Abbau von einem Mol Glukose werden der Zitronensäurezyklus und die Atmungskette zweimal durchlaufen und liefern zwei Mole aktivierte Essigsäure.
Phân hủy một mol glucose trong chu trình citric acid và hai chu trình hô hấp, sản xuất ra hai mol acetic acid kích hoạt.
Zur Unterscheidung von der bisherigen Norm erhalten die Flaschen ein N zweimal auf der Schulter.
Khác với tiêu chuẩn hiện tại, các bình ga có hai ký hiệu N ở mặt phần trên của bình.
Bei Kaltstart wird zweimal eingespritzt.
Khi khởi động lạnh, van này phun hai lần cho mỗi vòng quay.
Die Kühlflüssigkeit muss den Kühler zweimal in seiner Breite durchströmen.
Chất lỏng làm mát phải chảy qua toàn chiều ngang bộ tản nhiệt hai lần.