FEP /toán & tin/
bộ xử lý phụ trợ
FEP /toán & tin/
bộ xử lý tiền trạm
Là bộ xử lý tiền trạm phục vụ cho việc xử lý đầu tiên nào đó trước khi chuyển đến cho các bộ xử lý tiếp theo.
FEP
bộ xử lý trước
FEP
bộ xử lý ngoại vi
FEP
bộ xử lý phía trước
FEP
bộ xử lý phụ trợ
FEP, Front-End Processor /toán & tin/
bộ xử lý phía trước
auxiliary processor, back-end processor, FEP
bộ xử lý phụ trợ
FEP, front-end, front-end processor, preprocessor
bộ xử lý trước
Nói chung. máy tính hoặc thiết bị xử lý tạo ra và thao tác dữ liệu trước khi một bộ xử lý khác nhận nó. Trong truyền thông, máy tính nằm giữa đường truyền thông và máy tính chính và dùng để gánh bớt những công việc nội dịch liên quan tới truyền thông cho máy chủ. Bộ xử lý ngoại vi chỉ chuyên xử lý thông tin đã truyền. Các dịch vụ được thiết bị đó thực hiện bao gồm dò và kiểm soát lỗi; nhận, truyền và có thể mã hóa các thông báo; và quản lý những đường dây đến và từ những thiết bị khác. Đôi khi được coi như đồng nghĩa với bộ điều khiển truyền thông ( Communication Controller).
FEP, front-end, peripheral processing unit, peripheral processor
bộ xử lý ngoại vi
Nói chung. máy tính hoặc thiết bị xử lý tạo ra và thao tác dữ liệu trước khi một bộ xử lý khác nhận nó. Trong truyền thông, máy tính nằm giữa đường truyền thông và máy tính chính và dùng để gánh bớt những công việc nội dịch liên quan tới truyền thông cho máy chủ. Bộ xử lý ngoại vi chỉ chuyên xử lý thông tin đã truyền. Các dịch vụ được thiết bị đó thực hiện bao gồm dò và kiểm soát lỗi; nhận, truyền và có thể mã hóa các thông báo; và quản lý những đường dây đến và từ những thiết bị khác. Đôi khi được coi như đồng nghĩa với bộ điều khiển truyền thông ( Communication Controller).