TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 fep

bộ xử lý phụ trợ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bộ xử lý tiền trạm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bộ xử lý trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bộ xử lý ngoại vi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bộ xử lý phía trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 fep

 FEP

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Front-End Processor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 auxiliary processor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 back-end processor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 front-end

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 preprocessor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 peripheral processing unit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 peripheral processor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 FEP /toán & tin/

bộ xử lý phụ trợ

 FEP /toán & tin/

bộ xử lý tiền trạm

Là bộ xử lý tiền trạm phục vụ cho việc xử lý đầu tiên nào đó trước khi chuyển đến cho các bộ xử lý tiếp theo.

 FEP

bộ xử lý trước

 FEP

bộ xử lý ngoại vi

 FEP

bộ xử lý phía trước

 FEP

bộ xử lý phụ trợ

 FEP, Front-End Processor /toán & tin/

bộ xử lý phía trước

 auxiliary processor, back-end processor, FEP

bộ xử lý phụ trợ

 FEP, front-end, front-end processor, preprocessor

bộ xử lý trước

Nói chung. máy tính hoặc thiết bị xử lý tạo ra và thao tác dữ liệu trước khi một bộ xử lý khác nhận nó. Trong truyền thông, máy tính nằm giữa đường truyền thông và máy tính chính và dùng để gánh bớt những công việc nội dịch liên quan tới truyền thông cho máy chủ. Bộ xử lý ngoại vi chỉ chuyên xử lý thông tin đã truyền. Các dịch vụ được thiết bị đó thực hiện bao gồm dò và kiểm soát lỗi; nhận, truyền và có thể mã hóa các thông báo; và quản lý những đường dây đến và từ những thiết bị khác. Đôi khi được coi như đồng nghĩa với bộ điều khiển truyền thông ( Communication Controller).

 FEP, front-end, peripheral processing unit, peripheral processor

bộ xử lý ngoại vi

Nói chung. máy tính hoặc thiết bị xử lý tạo ra và thao tác dữ liệu trước khi một bộ xử lý khác nhận nó. Trong truyền thông, máy tính nằm giữa đường truyền thông và máy tính chính và dùng để gánh bớt những công việc nội dịch liên quan tới truyền thông cho máy chủ. Bộ xử lý ngoại vi chỉ chuyên xử lý thông tin đã truyền. Các dịch vụ được thiết bị đó thực hiện bao gồm dò và kiểm soát lỗi; nhận, truyền và có thể mã hóa các thông báo; và quản lý những đường dây đến và từ những thiết bị khác. Đôi khi được coi như đồng nghĩa với bộ điều khiển truyền thông ( Communication Controller).