MU, multiuser /điện tử & viễn thông;toán & tin;toán & tin/
nhiều người dùng
mons pubic, mu /y học;điện;điện/
mu
Chữ Hy Lạp dùng biểu diễn hệ số khuếch đại của đèn chân không, tính từ thẫm, tiếp đầu ngữ có nghĩa một phần triệu.vv...
message unit, MU
đơn vị thông báo