WYSIWYG
cái bạn thấy là cái bạn có được
WYSIWYG /toán & tin/
cái bạn thấy là cái bạn có được
WYSIWYG /toán & tin/
cái bạn thấy là cái bạn có được
WYSIWYG /toán & tin/
WYSIWYG
Để nói rằng cái gì bạn nhìn thấy cũng là cái bạn có. Ví dụ như khi bạn hiện thị trong chương trình một tài liệu như thế nào, thì khi bạn in ra cũng đúng như vậy.
WYSIWYG /toán & tin/
phương pháp WYSIWYG
WYSIWYG /xây dựng/
cái bạn thấy là cái bạn có được
what you see is what you get, WYSIWYG /toán & tin/
phương pháp WYSIWYG