activated carbon /hóa học & vật liệu/
cacbon hoạt hóa
Một loại than có cấu tạo xốp, được xử lý sao cho nó có thể dễ dàng thấm hút một lượng lớn khí, hơi hay các chất bẩn không mong muốn, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống lọc để thấm hút các loại khí và chất rắn. Cũng được gọi là Than hoạt hóa.
A highly porous form of charcoal treated so that it can readily adsorb large quantities of gases, vapors or undesirable impurities; widely used in filtering systems for absorbing gases and solids. Also, ACTIVATED CHARCOAL.
activated carbon /xây dựng/
than cháy tốt