anchor plate
tấm neo
Một vật nặng có hình cái đĩa được chôn bằng bê tông, dùng để giữ các dây cáp , ví dụ như cở cầu treo.
A heavy plate that is buried in concrete and secures a supporting cable, as in a suspension bridge.
Anchor plate
bản của mấu neo/bản neo
anchor plate /ô tô/
bản cực neo
anchor plate /điện/
bản cực neo
Anchor plate /xây dựng/
bản của mấu neo/bản neo
anchor plate /xây dựng/
bản neo