angle iron /xây dựng/
cây sắt vuông góc
angle iron /xây dựng/
góc bọc sắt
Một vật làm bằng thép cán có một mặt cắt hình chữ L.
A rolled steel member with an L-shaped cross section.
angle iron
cây sắt vuông góc
angle iron /toán & tin/
sắt vuông góc
angle bar, angle iron
thép góc
Một miếng thép huặc sắt có góc, đặc biệt là góc bên phải, dùng để nối huặc gia cố hai thành phần của cấu trúc. Giống như Thanh góc hay mặt cắt góc.
An angled piece of steel or iron, especially right-angled, used to connect or reinforce two structural members. Also, ANGLE BAR, ANGLE SECTION.
angle iron, corner iron, edge iron
sắt góc