apse /xây dựng/
hậu cung
apse /xây dựng/
hậu cung, khu tụng niệm
Một không gian có hình bán nguyệt hoặc đa giác của một tòa nhà, đặc biệt thường là ở phía đông của nhà thờ và thường được dùng làm nơi đặt bàn thờ.
A semicircular or polygonal end of a building, especially the east end of a church designed to house the altar.
apse /xây dựng/
chỗ tụng niệm (giáo đường)
APSE /điện tử & viễn thông/
môi trường hỗ trợ lập trình Ada
apse, apsis /xây dựng/
điểm cận viễn nhật
apse, apsidal, apsis
củng điểm
Ada programming support environment, APSE /toán & tin/
môi trường hỗ trợ lập trình Ada