availability factor /điện tử & viễn thông/
hệ số dự phòng
availability factor
hệ số sẵn sàng
availability factor, redundancy factor /điện lạnh;điện;điện/
hệ số dự phòng
availability factor, availability ratio /điện/
hệ số sẵn sàng
Tỷ lệ thời gian sản xuất trong đó một quá trình cho trước hay một phần thiết bị thực sự sẵn sàng phục vụ, so với thời gian sửa chữa hay các phần chờ đợi; tỷ lệ của thời gian hoạt động hiệu quả trên tổng thời gian; .
The proportion of production time that a given process or piece of equipment is actually ready for service, as opposed to time spent undergoing repair or awaiting parts; the proportion of " up time" to total time.