balanced line /xây dựng/
đường điện cân bằng
balanced line /điện/
đường điện cân bằng
balanced line /toán & tin/
đường đối xứng
balanced line /toán & tin/
đường đối xứng gương
balanced line /điện/
đường được bù
balanced line
đường truyền cân bằng
balanced line /toán & tin/
tuyến cân bằng
balanced line
dây chuyền cân bằng
Dây chuyền lắp ráp được sắp xếp để đưa ra thời gian nhàn rỗi về máy móc và nhân công nhỏ nhất cho một quá trình sản xuất đều đặn trên dây chuyền đó.
An assembly line that has been arranged to provide for a steady flow of output with minimal idle time for operators and machines on the line.
balanced line, balancing coil /điện lạnh;điện;điện/
đường dây cân bằng
balanced line, balancing coil /điện/
cuộn dây làm cân bằng