TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 bar graph

biểu đồ dạng cột

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

giản đồ cột

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đồ thị thanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

biểu đồ thanh tổng hợp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 bar graph

 bar graph

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

composite bar chart

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bar graph /điện tử & viễn thông/

biểu đồ dạng cột

 bar graph

biểu đồ dạng cột

 bar graph /toán & tin/

giản đồ cột

 bar graph /toán & tin/

đồ thị thanh

Trong đồ họa giới thiệu, đây là loại đồ thị gồm các thanh nằm ngang thường dùng để biểu thị giá trị của các khoản mục không liên quan nhau trục x nằm dọc là trục chủng loại, và trục y nằm ngang là trục giá trị. Một loại đồ thị tương tự có các thanh thẳng đứng và được gọi là đồ thị cột. Tuy nhiên, trong thực tế cả hai đều được gọi là đồ thị thanh. Đối với đồ họa giới thiệu chuyên nghiệp, dùng đồ thị thanh (nằm ngang) để tập trung vào giá trị nhưngiá trị bằng đôla hoặc số lượng thùng thóc, ngô, và đậu thu hoạch được trong một số vùng hoặc một số nước. Dùng đồ thị cột thì gây ấn tượng về sự thay đổi (số lượng thùng thóc, ngô, và đậu thu hoạch được trong những năm 1980, 1985, 1990 để dự báo cho 1995, chẳng hạn).

composite bar chart, bar graph /toán & tin/

biểu đồ thanh tổng hợp