bascule /xây dựng/
máy nâng cầu cất
bascule
máy nâng
Thiết bị hoạt động trên nguyên lí của cái cân hay bập bênh, nếu khối lượng của một phần của cơ cấu thay đổi thì khối lượng của bộ phận bên kia cũng thay đổi để hai bên luôn cân bằng.
A device that operates on the principle of a balance or seesaw, so that a shift in the weight of one part of the structure is counterbalanced by an opposing weight.
bascule /cơ khí & công trình/
máy nâng cầu cất
bascule, cap, clack, elevated floor, false floor, flap, hoisting platform
sàn nâng