design stress /xây dựng/
ứng suất thiết kế
calculating stress, designed stress, design stress /cơ khí & công trình/
ứng suất tính toán
Áp lực tối đa cho phép mà bộ phân hoặc chi tiết máy có thể phai chịu mà không bị lỗi gì.
The allowable maximum stress to which a machine part or member may be subjected without failure.