TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 dynamic ram

RAM động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 dynamic ram

 dynamic RAM

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Disconnect Random Access Memory

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 DRAM

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dynamic RAM

RAM động

 Disconnect Random Access Memory, dynamic RAM, DRAM /toán & tin/

RAM động

Một loại chip nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM), biểu hiện các trạng thái nhớ bằng những tụ tích trữ điện tích. Vì các tụ điện này thường xuyên bị mất điện tích của mình, cho nên các chip DRAM phải được " làm tươi" lại liên tục (vì vậy gọi là " động).Các chip RAM động với thời gian truy cập khác nhau -đó là tốc độ mà đơn vị xử lý trung tâm có thể thu được các thông tin chứa trong chúng. Thời gian truy cập này được tính bằng nanôgiây (phần tỷ của giây); một chip được ghi dấu là 12 chẳng hạn, thì có nghĩa thời gian truy cập của nó là 120 nanôgiây. Thời gian truy cập này có vẻ là nhanh, những thực ra một bộ vi xử lý tầm thường loại 386 - 25 MHz (dĩ nhiên nói một cách tương đối) hoàn thành một chu kỳ xử lý chỉ mất 80 nanôgiây - rõ ràng DRAM không đáp ứng về tốc độ. Hơn thế nữa, các chip DRAM còn phải mất thời gian nạp điện giữa các lần truy cập, nên chu kỳ làm việc của những chip 120 nanôgiây này còn phải lâu gấp đôi.