electric detonator /xây dựng/
mìn điện
electric detonator
ngòi nổ bằng điện
Thiết bị gây nổ được kích hoạt bằng một ngòi nổ.
An explosive device activated by a fuse wire that initiates the operation of a primer.
electric blasting cap, electric detonator, electric exploder, electronic fuse
ngòi nổ điện
Ngòi nổ được đốt cháy bằng 1 thành phần điện độc lập. VD ngòi nổ gần.
A fuse that is ignited by a self-contained electronic element; for example, a proximity fuse.