electrometer /xây dựng/
tính điện kế
D'Arsonval meter, electrometer
điện kế
Loại điện kế hay đồng hồ có cuộn dây chuyển động gần một nam châm cố định (dung để đo cường độ và điện thê).; Dụng cụ dùng để đo điện áp mà không cần phải vẽ dòng điện từ nguồn điện.
An instrument used to measure voltage variation without drawing current from the source.