error management /điện tử & viễn thông/
sự bẫy lỗi
error management /toán & tin/
sự bẫy lỗi
error handling, error management, error recovery, error trapping
sự khắc phục lỗi
error handling, error management, error recovery, error trapping
sự xử lý lỗi
error handling, error management, error recovery, error trapping
sự bẫy lỗi
error control, error handling, error management, fault management, Fault Management /toán & tin/
quản lý lỗi
Là một phần chương trình, thủ tục hay hàm có nhiệm vụ kiểm tra các lỗi có thể xảy ra như sai kiểu, tràn số...; Phương pháp mà một chương trình sử dụng để đối phó với lỗi, ví dụ không truy cập được vào dữ liệu trên đĩa, hoặc không có tác dụng khi ấn đúng vào phím phù hợp với thao tác. Một chương trình soạn thảo tồi có thể bị thất bại trong việc quản lý lỗi và dẫn đến hệ thống máy bị khóa. Các nhà lập trình giỏi bao giờ cũng lượng định trước các lỗi có thể xảy ra và cung cấp thông tin giúp cho người sử dụng có thể giải quyết trục trặc đó.