TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 file allocation table

bản cấp phát tập tin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bảng phân bố tập tin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bảng phân bố tệp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bảng định vị tệp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bảng kê cấp phát tệp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bảng phân phối tệp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 file allocation table

 file allocation table

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 FAT

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 file allocation table-FAT

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 file allocation table

bản cấp phát tập tin

 file allocation table /xây dựng/

bảng phân bố tập tin

 file allocation table /xây dựng/

bảng phân bố tệp

 file allocation table

bảng định vị tệp

 file allocation table /toán & tin/

bản cấp phát tập tin

 file allocation table

bảng kê cấp phát tệp

 file allocation table /xây dựng/

bảng kê cấp phát tệp

 File Allocation Table

bảng phân phối tệp

 File Allocation Table /điện tử & viễn thông/

bảng phân phối tệp

 FAT, file allocation table /toán & tin/

bảng phân bố tập tin

 file allocation table, file allocation table-FAT /toán & tin/

bảng định vị tệp

Một bảng ấn trên đĩa mềm hoặc đĩa cứng dùng để lưu giữ thông tin về cách thức các tệp tin đã được cất giữ như thế nào trong các cluster riêng biệt, không nhất thiết liền nhau. Bảng phân bố tệp dùng một phương pháp đơn giản, rất giống cuộc thu gom rác của những người quét đường, để theo dõi dấu vết của dữ liệu. Trong khoản mục FAT đối với cluster đầu tiên là địa chỉ của cluster thứ hai được sử dụng để lưu trữ tệp đó. Trong khoảng mục FAT đối với cluster thứ hai là địa chỉ của cluster thứ ba, cứ như thế tiếp tục cho đến khoản mục của cluster cuối cùng chứa mã kết thúc của tệp. Vì chỉ có duy nhất bảng này cho biết cách tìm dữ liệu trên đĩa, cho nên DOS sẽ thành lập và duy trì hai bản sao của FAT để đề phòng một bị hỏng.

 file allocation table, file allocation table-FAT /toán & tin/

bảng phân bố tệp

Một bảng ấn trên đĩa mềm hoặc đĩa cứng dùng để lưu giữ thông tin về cách thức các tệp tin đã được cất giữ như thế nào trong các cluster riêng biệt, không nhất thiết liền nhau. Bảng phân bố tệp dùng một phương pháp đơn giản, rất giống cuộc thu gom rác của những người quét đường, để theo dõi dấu vết của dữ liệu. Trong khoản mục FAT đối với cluster đầu tiên là địa chỉ của cluster thứ hai được sử dụng để lưu trữ tệp đó. Trong khoảng mục FAT đối với cluster thứ hai là địa chỉ của cluster thứ ba, cứ như thế tiếp tục cho đến khoản mục của cluster cuối cùng chứa mã kết thúc của tệp. Vì chỉ có duy nhất bảng này cho biết cách tìm dữ liệu trên đĩa, cho nên DOS sẽ thành lập và duy trì hai bản sao của FAT để đề phòng một bị hỏng.