fraction defective
phần sai hỏng
fraction defective
phần sai sót
fraction defective /toán & tin/
tỉ số phế phẩm
fraction defective
phần sai sót
Phần sản lượng được thấy là có sai sót; một tiêu chuẩn cơ bản của hoạt động quản lý chất lượng.
The fraction of the output of a production process that is found to be defective; a basic measure of quality control performance.
fraction defective /toán & tin/
tỷ số phế phẩm