glass wool /hóa học & vật liệu/
len thủy tinh
Một cật liệu làm bằng sợi thủy tinh; dùng trong cách điện, đóng gói, các bộ lọc không khí.
A material made of threadlike glass fibers; used for insulation, packaging, and air filters.
glass wool
tấm bông thủy tinh
glass wool, glass wool slap /điện lạnh/
tấm bông thủy tinh