head flowmeter
lưu tốc kế
magnetic flowmeter, gyroscopic mass flowmeter, head flowmeter, inferential flowmeter, pitometer, rate-of-flow meter, rheometer, water velocity meter
lưu tốc kế từ
Một thiết bị dùng để đo khối lượng chảy của chất lỏng qua ống bằng cách đo mô men quay của ống trong quá trình xoay chuyển.; Lưu tốc kế dùng để đo đơn vị số lượng, thời gian phụ thuộc vào sự thay đổi của lực ép.; Một lưu tốc kế xác định khối lượng chảy thực tế thông qua các hiện tượng như ảnh hưởng của dòng chảy làm lạnh lên một đường dây nóng hoặc sự rơi của giọt nước tại một vị trí hạn định trên ống.
A device used to measure the mass flow of fluid through a pipe by measuring the torque of the pipe while it is rotating.; A flowmeter in which the measurement of quantity per unit time is dependent upon change in pressure. Also, head meter.; A flowmeter that determines the actual mass flow by means of another phenomenon, such as the cooling effect of flow on a heated wire or the drop in static pressure at a restriction in a pipe.