TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 kerning

co kéo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 kerning

 kerning

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 kerning /toán & tin/

co kéo

Sự điều chỉnh khoảng cách giữa hai ký tự cặp đôi trong dạng hiển thị, để khi in ra được cân đối và phù hợp với nguyên tắc thẩm mỹ hơn. Kerning được sử dụng cho các chữ thường trong cuốn sách này. Trong đoạn văn bản dưới đây, những chỗ có gạch dưới là cặp chữ có dùng Kerning để thu hẹp khoảng cách giữa chúng với nhau. Một số chương trình dàn trang có sẵn tính năng Kerning tự động, dựa vào các đôi chữ có yêu cầu Kerning được cài sẵn trong một cơ sở dữ liệu (như) AV, VA, WA, YA, v. v... Cũng có thể Kerning bằng tay với hầu hết các chương trình dàn trang và một số chương trình xử lý từ.