lac /điện lạnh/
cánh kiến
lac /thực phẩm/
nhựa cánh kiến đỏ (chưa pha chế)
lac /xây dựng/
sơn cánh kiến
lac /xây dựng/
sơn đỏ
lac
nhựa cánh kiến đỏ (chưa pha chế)
lac /hóa học & vật liệu/
nhựa cánh kiến đỏ (chưa pha chế)
Chất giống nhựa cây mà được bài tiết và đọng lại bởi vảy của một số loài côn trùng nào đó trên các cành non của nhiều loại cây nhiệt đới Ấn Độ, đặc biệt là cây bồ hòn và cây keo ở Ấn Độ và Burma; dùng làm sen-lắc, chất mài mòn, sáp gắn, và loại thuốc nhuộm màu đỏ tươi( thuốc nhuộm cánh kiến).
A resinous substance that is excreted and deposited by certain scale insects on the twigs of various Indian jungle trees, especially the soapberry and acacia of India and Burma; used in making shellac, abrasives, sealing wax, and a type of bright red dye (lac dye).
encasement, lac
sơn bóng
lac, painting glue /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/
nhựa sơn
Chất giống nhựa cây mà được bài tiết và đọng lại bởi vảy của một số loài côn trùng nào đó trên các cành non của nhiều loại cây nhiệt đới Ấn Độ, đặc biệt là cây bồ hòn và cây keo ở Ấn Độ và Burma; dùng làm sen-lắc, chất mài mòn, sáp gắn, và loại thuốc nhuộm màu đỏ tươi( thuốc nhuộm cánh kiến).
A resinous substance that is excreted and deposited by certain scale insects on the twigs of various Indian jungle trees, especially the soapberry and acacia of India and Burma; used in making shellac, abrasives, sealing wax, and a type of bright red dye (lac dye).