laminated wood /hóa học & vật liệu/
gỗ lạng, gỗ bóc tấm
Các lớp xen kẽ của gỗ mà được liên kết với nhau với các đường xiên chạy vuông góc với mỗi lớp kế tiếp, nhằm tăng thêm độ bền.
Alternating layers of wood that are bonded together with their grains running at right angles to each other on successive layers, in order to give added strength.
laminated wood
ván ép
glued wood, laminated wood, plywood
gỗ dán
Các tấm gỗ mỏng được dính với nhau, trong đó thớ của mỗi mảnh kế tiếp được đặt vuông góc với mảnh trước để tạo độ bền và tránh bị vênh, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng.
Thin sheets of wood glued together, with the grain of each consecutive piece positioned at a right angle to the preceding one to give strength and prevent warping; widely used in construction.