mastic /hóa học & vật liệu/
ma tít nhân tạo
Các loại chất dính sệt hoặc chất pha chế để hàn kín tương tự như mát tít tự nhiên..
Any of various pasty adhesives or sealing preparations that are similar to natural mastic.
lute, mastic
ma tít nhồi khe
Nhựa thông có màu vàng nhạt, thơm, được sử dụng để tạo ra véc-ni, chất dán, và là cơ sở để sản xuất kẹo cao su.Trước đây được dùng làm bột hàn răng và lớp vỏ bào chế thuốc.
A yellowish, aromatic resin obtained from this tree, used as a chewing gum base and in making varnishes and adhesives; formerly used as a dental cement and pharmaceutical coating.