TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 network topology

cấu trúc liên kết mạng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cấu hình lưới

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tôpô học sơ đồ mạng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tôpô mạng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 network topology

 network topology

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 network topology

cấu trúc liên kết mạng

 network topology /điện/

cấu hình lưới

 network topology /toán & tin/

cấu trúc liên kết mạng

 network topology

tôpô học sơ đồ mạng

 network topology /toán & tin/

tôpô học sơ đồ mạng

 network topology /toán & tin/

tôpô mạng

 network topology /xây dựng/

tôpô học sơ đồ mạng

 network topology /toán & tin/

tôpô mạng

Sự sắp xếp hình học của các nút và cáp nối trong mạng cục bộ.Các tôpô mạng đều thuộc hai loại tập trung và phân tán. Trong tôpô mạngtập trung, như mạng hình sao chẳng hạn, có một máy tính trung tâm điều khiển việc thâm nhập mạng. Kiểu thiết kế này đảm bảo an toàn dữ liệu và sự quản lý trung tâm đối với các nội dung và các hoạt động của toàn mạng.Trong tôpô phân tán như mạng buýt hoặc mạng vòng tròn chẳng hạn, không có máy trung tâm, mà từng trạm công tác có thể thâm nhập vào mạng một cách độc lập và tự thiết lập các ghép nối riêng của mình với các trạm công tác khác.