pot furnace
lò nổi
rotary crucible furnace, pot furnace
lò nồi quay
rotary kiln, pot furnace, process furnace, smectite, smeltery
lò luyện xoay
1. Một chiếc lò dùng để nung chảy thủy tinh.2. Các lò đúng nhỏ dùng để nung chảy mẻ hay nung gốm trong một nồi nấu kim loại.; Thiết bị công nghiệp truyền nhiệt thông qua sự lưu thông của gas bị đốt cháy, được dùng trong công đoạn xử lý kim loại, làm khô và quá trình oxi hóa.
1. a furnace for melting glass in pots.a furnace for melting glass in pots.2. any of the small, vertical furnaces used to smelt batches of enamel in a crucible.any of the small, vertical furnaces used to smelt batches of enamel in a crucible.; An industrial device that conveys heat through circulation of combustion gases; used for processes such as the heat treating of metals, drying, and oxidation.