Việt
người thảo chương
Anh
programmers
programmer
programmers /toán & tin/
programmer, programmers /toán & tin/
Người làm nhiệm vụ thiết kế, viết mã, thử, sửa lại, và lập tài liệu một chương trình máy tính.; Người soạn thảo chương trình cho máy tính đienẹ tử.