TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 reverse osmosis

sự thẩm thấu ngược

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thẩm thấu ngược

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 reverse osmosis

 reverse osmosis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reverse osmosis

sự thẩm thấu ngược

 reverse osmosis /hóa học & vật liệu/

thẩm thấu ngược

Sự ứng dụng của áp suất bên ngoài để chống lại quá trình thẩm thấu. Ví dụ, nước thường có xu hướng di chuyển từ nơi có sự tập trung cao (nước tinh khiết) sang nơi có sự tập trung thấp (hỗn hợp muối và nước). Giả sử màng lọc sẽ chỉ cho các phân tử nước xuyên qua nhưng các phân tử muối kích thước to hơn thì không, sự thẩm thấu ngược do đó sẽ làm nước tách ra khỏi hỗn hợp. Đây là quá trình khử muối từ nước biển.

The application of external pressure to oppose the natural process of osmosis. For example, water would normally move from a region of higher concentration (such as pure fresh water) into one of lower concentration (such as a solution of water and salt). Assuming that a membrane will allow the passage of water molecules but block larger salt molecules, reverse osmosis then would cause water to move out of the salt solution. This process provides a means of desalinizing seawater.