TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 sampling risk

rủi ro trong lấy mẫu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rủi ro về an ninh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rủi ro về bảo mật

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rủi ro về cháy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rủi ro về nổ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rủi ro vi chiến tranh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 sampling risk

 sampling risk

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sampling risk

rủi ro trong lấy mẫu

Trường hợp xác suất khi mẫu quản lí chất lượng cho dấu hiệu sai, dẫn tới loại bỏ khối hàng hóa đủ tiêu chuẩn hoặc nhận vào khối hàng hóa khiếm khuyết.

The statistical chance that quality-control sampling will give an incorrect signal, leading to rejection of acceptable lots or acceptance of defective lots.

 sampling risk

rủi ro về an ninh

Trường hợp xác suất khi mẫu quản lí chất lượng cho dấu hiệu sai, dẫn tới loại bỏ khối hàng hóa đủ tiêu chuẩn hoặc nhận vào khối hàng hóa khiếm khuyết.

The statistical chance that quality-control sampling will give an incorrect signal, leading to rejection of acceptable lots or acceptance of defective lots.

 sampling risk

rủi ro về bảo mật

Trường hợp xác suất khi mẫu quản lí chất lượng cho dấu hiệu sai, dẫn tới loại bỏ khối hàng hóa đủ tiêu chuẩn hoặc nhận vào khối hàng hóa khiếm khuyết.

The statistical chance that quality-control sampling will give an incorrect signal, leading to rejection of acceptable lots or acceptance of defective lots.

 sampling risk

rủi ro về cháy

Trường hợp xác suất khi mẫu quản lí chất lượng cho dấu hiệu sai, dẫn tới loại bỏ khối hàng hóa đủ tiêu chuẩn hoặc nhận vào khối hàng hóa khiếm khuyết.

The statistical chance that quality-control sampling will give an incorrect signal, leading to rejection of acceptable lots or acceptance of defective lots.

 sampling risk

rủi ro về nổ

Trường hợp xác suất khi mẫu quản lí chất lượng cho dấu hiệu sai, dẫn tới loại bỏ khối hàng hóa đủ tiêu chuẩn hoặc nhận vào khối hàng hóa khiếm khuyết.

The statistical chance that quality-control sampling will give an incorrect signal, leading to rejection of acceptable lots or acceptance of defective lots.

 sampling risk

rủi ro vi chiến tranh

Trường hợp xác suất khi mẫu quản lí chất lượng cho dấu hiệu sai, dẫn tới loại bỏ khối hàng hóa đủ tiêu chuẩn hoặc nhận vào khối hàng hóa khiếm khuyết.

The statistical chance that quality-control sampling will give an incorrect signal, leading to rejection of acceptable lots or acceptance of defective lots.