scorching
sự làm cháy
scorching /giao thông & vận tải/
sự chạy qua mau
scorching
sự chạy qua mau
scorching
chạy quá nhanh
soldering iron heat, heat up, ignis, scorching
đèn đốt nóng mỏ hàn
Đốt một bề mặt trần nhằm thay đổi đặc tính vật lý mà không phá hủy bề mặt.
The burning of an exposed surface in order to change certain physical characteristics without destroying the surface.