slenderness ratio /xây dựng/
hệ số độ mảnh
slenderness ratio /xây dựng/
tỷ lệ thanh mảnh (của cột)
slenderness ratio /xây dựng/
tỷ lệ thanh mảnh (của cột)
wall slenderness ratio, slenderness ratio
tỷ số độ mảnh của vách
Tỷ số của độ dài hay khối lượng hiệu dụng của một tường chắn, một cột, rầm, trụ so với bán kính quán tính; được dùng như một cách thức đánh giá độ ổn định.
The ratio of effective length or height of a wall, column, beam, or pier to the radius of gyration; used as a means of assessing stability.
flexibility coefficient, flexural modulus, slenderness ratio
hệ số uốn